Mỗi tỉnh đều có một mã bữu ích hay còn gọi là mã Zip Code và Vũng Tàu cũng vậy. Hôm nay VNPT Vũng Tàu sẽ cung cấp cho khách hàng mã bưu chính Vũng Tàu mới nhất năm 2023.
Mã bưu chính Vũng Tàu 2023 là bao nhiêu ?
1. Mã bưu chính tỉnh Bà Rịa Vũng Tàu là 78000
BC. Trung tâm tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu | 78000 |
Ủy ban Kiểm tra tỉnh ủy | 78001 |
Ban Tổ chức tỉnh ủy | 78002 |
Ban Tuyên giáo tỉnh ủy | 78003 |
Ban Dân vận tỉnh ủy | 78004 |
Ban Nội chính tỉnh ủy | 78005 |
Đảng ủy khối cơ quan | 78009 |
Tỉnh ủy và Văn phòng tỉnh ủy | 78010 |
Đảng ủy khối doanh nghiệp | 78011 |
Báo Bà Rịa – Vũng Tàu | 78016 |
Hội đồng nhân dân | 78021 |
Văn phòng đoàn Đại biểu Quốc hội | 78030 |
Tòa án nhân dân tỉnh | 78035 |
Viện Kiểm sát nhân dân tỉnh | 78036 |
Kiểm toán nhà nước tại khu vực VIII | 78037 |
Ủy ban nhân dân và Văn phòng Ủy ban nhân dân | 78040 |
Sở Công Thương | 78041 |
Sở Kế hoạch và Đầu tư | 78042 |
Sở Lao động – Thương binh và Xã hội | 78043 |
Sở Ngoại vụ | 78044 |
Sở Tài chính | 78045 |
Sở Thông tin và Truyền thông | 78046 |
Sở Văn hoá và Thể thao | 78047 |
Sở Du lịch | 78048 |
Công an tỉnh | 78049 |
Cảnh sát phòng cháy và chữa cháy | 78050 |
Sở Nội vụ | 78051 |
Sở Tư pháp | 78052 |
Sở Giáo dục và Đào tạo | 78053 |
Sở Giao thông vận tải | 78054 |
Sở Khoa học và Công nghệ | 78055 |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | 78056 |
Sở Tài nguyên và Môi trường | 78057 |
Sở Xây dựng | 78058 |
Sở Y tế | 78060 |
Bộ chỉ huy Quân sự | 78061 |
Ban Dân tộc | 78062 |
Ngân hàng nhà nước chi nhánh tỉnh | 78063 |
Thanh tra tỉnh | 78064 |
Trường chính trị tỉnh | 78065 |
Cơ quan đại diện của Thông tấn xã Việt Nam | 78066 |
Đài Phát thanh và Truyền hình tỉnh | 78067 |
Bảo hiểm xã hội tỉnh | 78070 |
Cục Thuế | 78078 |
Cục Hải quan | 78079 |
Cục Thống kê | 78080 |
Kho bạc Nhà nước tỉnh | 78081 |
Liên hiệp các Hội Khoa học và Kỹ thuật | 78085 |
Liên hiệp các tổ chức hữu nghị | 78086 |
Liên hiệp các Hội Văn học nghệ thuật | 78087 |
Liên đoàn Lao động tỉnh | 78088 |
Hội Nông dân tỉnh | 78089 |
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc tỉnh | 78090 |
Tỉnh Đoàn | 78091 |
Hội Liên hiệp Phụ nữ tỉnh | 78092 |
Hội Cựu chiến binh tỉnh | 78093 |
2. Mã bưu chính thành phố Bà Rịa là 78100
BC. Trung tâm thành phố Bà Rịa | 78100 |
Thành ủy | 78101 |
Hội đồng nhân dân | 78102 |
Ủy ban nhân dân | 78103 |
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc | 78104 |
P. Phước Hiệp | 78106 |
P. Phước Trung | 78107 |
P. Phước Nguyên | 78108 |
P. Long Toàn | 78109 |
P. Long Tâm | 78110 |
X. Long Phước | 78111 |
X. Hòa Long | 78112 |
X. Tân Hưng | 78113 |
P. Phước Hưng | 78114 |
P. Kim Dinh | 78115 |
P. Long Hương | 78116 |
BCP. Bà Rịa | 78150 |
BC. Kim Hải | 78151 |
BC. Hòa Long | 78152 |
BC. Trung Tâm Hành Chính | 78154 |
BC. HCC Bà Rịa | 78198 |
3. Mã bưu chính thành phố Vũng Tàu là 78200
BC. Trung tâm thành phố Vũng Tàu | 78200 |
Thành ủy | 78201 |
Hội đồng nhân dân | 78202 |
Ủy ban nhân dân | 78203 |
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc | 78204 |
P. 1 | 78206 |
P. 2 | 78207 |
P. 3 | 78208 |
P. 4 | 78209 |
P. Thắng Tam | 78210 |
P. 8 | 78211 |
P. 7 | 78212 |
P. Thắng Nhì | 78213 |
P. 5 | 78214 |
P. 9 | 78215 |
P. Nguyễn An Ninh | 78216 |
P. 10 | 78217 |
P. Thắng Nhất | 78218 |
P. Rạch Dừa | 78219 |
P. 11 | 78220 |
P. 12 | 78221 |
X. Long Sơn | 78222 |
BCP. Bà Rịa – Vũng Tàu | 78250 |
BC. Phường 1 | 78251 |
BC. Bãi Trước | 78252 |
BC. Kinh doanh tiếp thị Vũng Tàu | 78253 |
BC. TMĐT Vũng Tàu | 78254 |
BC. 5 Tầng | 78255 |
BC. Bến Đình | 78256 |
BC. Bến Đá | 78257 |
BC. 18 Tầng | 78258 |
BC. Chí Linh | 78259 |
BC. Thắng Nhất | 78260 |
BC. Phước Thắng | 78261 |
BC. Long Sơn | 78262 |
BC. HCC Vũng Tàu | 78298 |
BC. Hệ 1 Bà Rịa – Vũng Tàu | 78299 |
4. Mã bưu chính thị xã Phú Mỹ là 78700
BC. Trung tâm thị xã Phú Mỹ | 78700 |
Huyện ủy | 78701 |
Hội đồng nhân dân | 78702 |
Ủy ban nhân dân | 78703 |
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc | 78704 |
TT. Phú Mỹ | 78706 |
X. Mỹ Xuân | 78707 |
X. Hắc Dịch | 78708 |
X. Sông Xoài | 78709 |
X. Tóc Tiên | 78710 |
X. Tân Phước | 78711 |
X. Châu Pha | 78712 |
X. Tân Hoà | 78713 |
X. Tân Hải | 78714 |
X. Phước Hòa | 78715 |
BCP. Tân Thành | 78750 |
BC. KHL Tân Thành | 78751 |
BC. Phú Mỹ | 78752 |
BC. Mỹ Xuân | 78753 |
BC. Mỹ Xuân A | 78754 |
BC. Hắc Dịch | 78755 |
BC. Sông Xoài | 78756 |
BC. Tân Phước | 78757 |
BC. Hội Bài | 78758 |
BC. Phước Hòa | 78759 |
5. Mã bưu chính huyện Đất Đỏ là 78300
BC. Trung tâm huyện Đất Đỏ | 78300 |
Huyện ủy | 78301 |
Hội đồng nhân dân | 78302 |
Ủy ban nhân dân | 78303 |
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc | 78304 |
TT. Đất Đỏ | 78306 |
X. Phước Long Thọ | 78307 |
X. Long Tân | 78308 |
X. Láng Dài | 78309 |
X. Lộc An | 78310 |
X. Phước Hội | 78311 |
X. Long Mỹ | 78312 |
TT. Phước Hải | 78313 |
BCP. Đất Đỏ | 78350 |
BC. Phước Hải | 78351 |
6. Mã bưu chính huyện Long Điền là 78400
BC. Trung tâm huyện Long Điền | 78400 |
Huyện ủy | 78401 |
Hội đồng nhân dân | 78402 |
Ủy ban nhân dân | 78403 |
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc | 78404 |
TT. Long Điền | 78406 |
X. An Nhứt | 78407 |
X. An Ngãi | 78408 |
X. Tam Phước | 78409 |
X. Phước Hưng | 78410 |
X. Phước Tỉnh | 78411 |
TT. Long Hải | 78412 |
BCP. Long Điền | 78450 |
BC. Lò Vôi | 78451 |
BC. Phước Tỉnh | 78452 |
BC. Long Hải | 78453 |
7, Mã bưu chính huyện Xuyên Mộc là 78500
BC. Trung tâm huyện Xuyên Mộc | 78500 |
Huyện ủy | 78501 |
Hội đồng nhân dân | 78502 |
Ủy ban nhân dân | 78503 |
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc | 78504 |
TT. Phước Bửu | 78506 |
X. Phước Thuận | 78507 |
X. Bông Trang | 78508 |
X. Bưng Riềng | 78509 |
X. Bình Châu | 78510 |
X. Hòa Hội | 78511 |
X. Hòa Hiệp | 78512 |
X. Tân Lâm | 78513 |
X. Bàu Lâm | 78514 |
X. Hòa Hưng | 78515 |
X. Hòa Bình | 78516 |
X. Phước Tân | 78517 |
X. Xuyên Mộc | 78518 |
BCP. Xuyên Mộc | 78550 |
BC. Bình Châu | 78551 |
BC. Hòa Hiệp | 78552 |
BC. Bàu Lâm | 78553 |
BC. Hòa Bình | 78554 |
8. Mã bưu chính huyện Châu Đức là 78600
BC. Trung tâm huyện Châu Đức | 78600 |
Huyện ủy | 78601 |
Hội đồng nhân dân | 78602 |
Ủy ban nhân dân | 78603 |
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc | 78604 |
TT. Ngãi Giao | 78606 |
X. Bình Giã | 78607 |
X. Bình Trung | 78608 |
X. Quảng Thành | 78609 |
X. Xà Bang | 78610 |
X. Kim Long | 78611 |
X. Cù Bị | 78612 |
X. Bàu Chinh | 78613 |
X. Láng Lớn | 78614 |
X. Bình Ba | 78615 |
X. Suối Nghệ | 78616 |
X. Nghĩa Thành | 78617 |
X. Đá Bạc | 78618 |
X. Xuân Sơn | 78619 |
X. Sơn Bình | 78620 |
X. Suối Rao | 78621 |
BCP. Châu Đức | 78650 |
BC. Kim Long | 78651 |
BC. Suối Nghệ | 78652 |
BC. Sơn Bình | 78653 |
9. Mã bưu chính huyện Côn Đảo là 78800
BC. Trung tâm huyện Côn Đảo | 78800 |
Huyện ủy | 78801 |
Hội đồng nhân dân | 78802 |
Ủy ban nhân dân | 78803 |
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc | 78804 |
BCP. Côn Đảo | 78850 |
BC. Bến Đầm | 78851 |
Mã bưu chính Bà Rịa – Vũng Tàu là gì?
Mã bưu chính Vũng Tàu còn được biết đến với tên gọi khác là: mã bưu điện Vũng Tàu, mã Zip Code, Postal Code Vũng Tàu. Mã này được coi là “tọa độ” định vị bưu phẩm, hàng hóa, thư, tài liệu trong quá trình vận chuyển. Bên cạnh đó, các bạn có thể sử dụng mã bưu điện Vũng Tàu để đăng ký thông tin, tài khoản trên mạng Internet.
Kể từ năm 2018, tất cả mã bưu chính chuyển sang dãy 5 số thay vì 6 số như trước đây. Vì vậy, ở thời điểm hiện tại (2022), postal code Bà Rịa – Vũng Tàu là 7800. Hai thành phố lớn trực thuộc tỉnh này là Bà Rịa và Vũng Tàu, lần lượt có zipcode là 78100 và 78200.